Từ điển Thiều Chửu
仗 - trượng
① Các thứ đồ binh khí. Hai bên đánh nhau gọi là khai trượng 開仗. quan sang ra ngoài có lính cầm đồ binh hộ vệ gọi là nghi trượng 儀仗. ||② Cậy, nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng 倚仗.

Từ điển Trần Văn Chánh
仗 - trượng
① Binh khí (nói chung); ② Giở ra, cầm (binh khí): 仗劍 Giở kiếm; ③ Chiến tranh, trận: 打仗 Đánh nhau, chiến tranh; 打勝仗 Thắng trận; 敗仗 Thua trận, bại trận; 這一仗打得很漂亮 Trận này đánh rất hay; ④ Dựa vào, nhờ vào, cậy: 要仗着大家的力量 Cần dựa vào sức của mọi người; 這全仗你了 Cái đó hoàn toàn nhờ vào anh cả; 仗主人的勢 Cậy thế của chủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仗 - trượng
Cái gậy để chống — Nhờ cậy. Ỷ lại vào — Chỉ chung đồ binh khí — Trận đánh giữa quân đội hai bên. Td: Đả trượng ( đánh trận ).


爆仗 - bộc trượng || 打仗 - đả trượng || 儀仗 - nghi trượng || 仗義 - trượng nghĩa || 仗勢 - trượng thế ||